Bảng đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc cụ thể là phiếu đánh giá người làm công sau thời gian thử việc, bao gồm phần tự đánh giá của cấp dưới và cũng là phần nhận xét, nhận xét của quản lý, phòng người nhân viên và của Tổng giám đốc/ Giám đốc đơn vị, quyết định xem người làm công có đáp ứng được yêu cầu của công việc, vượt qua thời gian thử việc để làm người làm công chính thức của đơn vị.
1. Bảng đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc số 1
Logo đơn vị | Tên đơn vị |
Bảng nhận xét nhân viên
Kính gửi: | – Ban giám đốc doanh nghiệp ……… – Phòng Hành Chính nhân sự |
Bộ phận (Phòng ban): ……………………………… Người đánh giá: …………………………
Xin Thông báo kết quả thực hiện công việc của cấp dưới như sau:
Họ và tên nhân viên: ………………………… Vị trí: ………………………………
Phòng ban: …………………………………
Thời gian nhận xét hoạt động từ ngày …………… Đến ngày ………………
Lưu ý: Đánh giá tích (x) vào ô tương ứng. Cột đánh giá nào được đánh dấu nhiều nhất sẽ đánh giá nhân viên theo cấp độ đó.
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | Kết quả đánh giá | ||||
Xuất sắc | Tốt | Khá | TB | Kém | ||
1 | Chấp hành nội quy, tác phong | |||||
Tuân thủ giờ làm việc và nội quy lao động | ||||||
Ẳn mặc gọn gàng, sạch sẽ | ||||||
Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi thực hiện công việc | ||||||
2 | Quan hệ | |||||
Với cấp trên, đồng nghiệp, đối tác và khách hàng | ||||||
Giải quyết yêu cầu của khách hàng: nhanh chóng, đúng lúc | ||||||
Thái độ chăm sóc khách hàng: cẩn thận, chu đáo, thỏa mãn mong muốn của khách hàng |
3 | Hoạt động | |||||
Tinh thần hợp tác trong công việc | ||||||
Chất lượng, số lượng công việc hoàn thành | ||||||
Năng lực tiếp thu hoạt động, chịu áp lực hoạt động | ||||||
Mức độ tin cậy | ||||||
Tính kỷ luật | ||||||
Khả năng thực hiện công việc độc lập, chủ động trong hoạt động | ||||||
Sự sáng tạo trong hoạt động | ||||||
Tinh thần học hỏi và cầu tiến | ||||||
Tinh thần trách nhiệm trong hoạt động | ||||||
4 | Kỹ năng | |||||
Kỹ năng ăn nói | ||||||
Kỹ năng làm việc nhóm | ||||||
Kỹ năng mềm: đàm phán, thuyết phục,… | ||||||
Kỹ năng xử lý vấn đề | ||||||
Kỹ năng hoạch định công việc và quản lý | ||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM (20) |
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI ĐÁNH GIÁ:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Ưu điểm của nhân viên:
– …………………………………………………………………………
– …………………………………………………………………………
– …………………………………………………………………………
Khuyết điểm của nhân viên:
– …………………………………………………………………………
– …………………………………………………………………………
Đánh giá chung: …………………………………………………
Kiến nghị:
☐ Ký hợp đồng lao động chính thức với thời hạn: ☐ 06 tháng ☐ 12 tháng ☐ 24 tháng ☐ 36 tháng ☐ Vô thời hạn ☐ Khác:………….. | ☐ Kết thúc hợp đồng |
Đề xuất mức lương (nếu có):…………………………..
Giám đốc xét duyệt: ☐ Đồng ý ☐ Không chấp nhận ☐ Một lời phàn nàn khác: ……………………………………………. Ký duyệt | ………, ngày …. Tháng … Năm ……. Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
2. Bảng đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc số 2
Bảng đánh giá đánh giá nhân viên thử việc
Đơn vị……………………….. Phòng nhân sự (HR Dept) | BẢNG NHẬN XÉT SAU THỜI GIAN THỬ VIỆC (ASSESSMENT FORM AFTER THE TRIAL PERIOD) (Áp dụng cho nhân viên văn phòng, khối gián tiếp và cấp quản lý – Apply for office and indirect staffs and other managers) |
Họ tên (Full-name):……………………… Bộ phận (Dept.): ………………………… | Chức vụ (Job title): …………………….. Ngày nhận việc (Available date): ……. |
Người có nhiệm vụ quản lý trực tiếp (Direct Manager):……………. | Chức vụ (Job title):………………. |
A. CÔNG VIỆC HIỆN TẠI ĐANG THỰC HIỆN (Xếp theo trình tự ưu tiên):
(Current working assignments – Order of priority)
STT (NO.) | Công việc quan trọng (Main Assignments) | Công việc phụ (Secondary Assignments) |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 |
B. Cấp quản lý trực tiếp đánh giá (Điểm số tối đa là 10 điểm)
(Assessment of the direct manager – Maximum point is 10):
STT (NO.) | SO VỚI YÊU CẦU HOẠT ĐỘNG (Compare with work requirement) | Phần nhận xét (Assessment) | ĐIỂM SỐ (Points) |
1 | Tính phức tạp (Complex) | ||
2 | Khối lượng hoạt động (số giờ thực hiện công việc trong ngày) (Workload – Amount of working hour in a day) | ||
3 | Tính sáng tạo, linh động (Creative, lively) | ||
4 | Tính phối hợp, tổ chức (Co-ordinate, organized) | ||
5 | Tinh thần trách nhiệm (Sense of Responsibility) | ||
6 | Tính kỷ luật (Disciplinary) | ||
7 | Kết quả đạt được (Achieved results) | ||
8 | Kinh nghiệm xử lý (Experiences of solution) | ||
9 | Kỹ năng chuyên môn (Professional skills) | ||
10 | Khả năng quản lý điều hành (Ability to manage, control) | ||
TỔNG ĐIỂM TỐI ĐA (Nếu nhận xét toàn bộ các chỉ tiêu): 100 (Total of maximum point – Assessment of all criteria:100) | XẾP LOẠI (Rank):……………….. |
GHI CHÚ: Chỉ tiêu nào không có trong yêu cầu hoạt động thì không cần đánh giá (Kết quả chỉ tính trên các chỉ tiêu yêu cầu).
(Notes: The criterion that is not required will not be assessed – The result is only depend on required criteria).
XẾP LOẠI: | XUẤT SẮC : 81% ≤ X ≤ 100% | T.BÌNH : 51% ≤ X ≤ 60% |
(Rank) | (Excellent) | (Average) |
GIỎI : 71%£ X £ 80% | YẾU : X £50% | |
(Good) | (Bad) | |
KHÁ : 61%£ X £70% | ||
(Fair) |
C. PHẦN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT CỦA CẤP LÃNH ĐẠO (Comments, Assessments and Proposals of Manager):
1. Nhận xét chung (Overall Assessments):
MẶ̉T TÍCH CỰC (Strengths) | MẶ̉T HẠN CHẾ (Weakness) | TRIỂN VỌNG (Prospects) |
– – – | – – – | – – – |
2. Đề xuất (Proposals):
NGÀY (Date) | – – – | CHỮ KÝ (Signature) | |
D. Một lời phàn nàn nhân viên được nhận xét (Opinions of Trial Staff):
NGÀY (Date) | – – – | CHỮ KÝ (Signature) | |
E. Ý kiến phòng người nhân viên (Comments of HR Department):
NGÀY (Date) | – – – | CHỮ KÝ (Signature) | |
F. XÉT DUYỆT BAN GIÁM ĐỐC (Approval of Board of General Manager):
NGÀY (Date) | – – – | CHỮ KÝ (Signature) | |
3. Bảng đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc số 3
TY …………..
Phòng người nhân viên (HR Dept)
BẢNG ĐÁNH GIÁ SAU THỜI GIAN THỬ VIỆC
(ASSESSMENT FORM AFTER THE TRIAL PERIOD)
Họ tên (Full-name): Bộ phận (Dept): | Chức vụ (Job title): Ngày nhận việc (Available date): |
Người quản lý trực tiếp (Direct Manager): Chức vụ (Job title) |
A. CÔNG VIỆC HIỆN TẠI ĐANG THỰC HIỆN (Xếp theo trình tự ưu tiên) (Current working assignments – Order of priority):
STT (No.) | Công việc quan trọng (Main Assignments) | Công việc phụ (Secondary Assignments) |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. | ||
5. |
B. Cấp lãnh đạo trực tiếp nhận xét(Điểm số tối đa là 10 điểm) (Assessment of the direct manager – Maximum point is 10):
STT (No.) | SO VỚI YÊU CẦU CÔNG VIỆC (Compare with work requirement) | PHẦN ĐÁNH GIÁ (Assessment) | ĐIỂM SỐ (Points) |
1 | Tính phức tạp (Complex) | ||
2 | Khối lượng hoạt động (Số giờ thực hiện công việc trong ngày) (Workload – Amount of working hour in a day) | ||
3 | Tính thông minh, linh động (Creative, lively) | ||
4 | Tính phối hợp, tổ chức (Co-ordinate, organized) | ||
5 | Tinh thần trách nhiệm (Sense of Responsibility) | ||
6 | Tính kỷ luật (Disciplinary) | ||
7 | Mục đích đạt được (Achieved results) | ||
8 | Kinh nghiệm giải quyết (Experiences of solution) | ||
9 | Kỹ năng chuyên môn (Professional skills) | ||
10 | Khả năng quản lý điều hành (Ability to manage, control) | ||
TỔNG ĐIỂM TỐI ĐA (Nếu nhận xét tất cả các chỉ tiêu): 100 (Total of maximum point – Assessment of all criteria: 100) | XẾP LOẠI (Rank): |
Ghi chú: Chỉ tiêu nào không có trong yêu cầu công việc thì không cần đánh giá (kết quả chỉ tính trên các chỉ tiêu yêu cầu)
(Notes: The criterion that is not required will not be assessed – The result is only depend on required criteria)
XẾP LOẠI: XUẤT SẮC : 81% ≤ X ≤ 100% T.BÌNH: 51%≤ X ≤ 60%
(Rank) (Excellent) (Average)
GIỎI: 71% ≤ X ≤ 80% YẾU: X≤ 50%
(Good) (Bad)
KHÁ: 61% ≤ X ≤ 70%
(Fair)
C. PHẦN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT CỦA CẤP QUẢN LÝ
(Comments, Assessments and Proposals of Manager):
1. Đánh giá chung (Overall Assessments):
MẶT TÍCH CỰC (Strengths) | MẶT HẠN CHẾ (Weakness) | TRIỂN VỌNG (Prospects) |
2. Đề xuất (Proposals):
MẶT TÍCH CỰC (Strengths) | MẶT HẠN CHẾ (Weakness) | TRIỂN VỌNG (Prospects) |
3. Ý kiến nhân viên được đánh giá(Opinions of Trial Staff):
MẶT TÍCH CỰC (Strengths) | MẶT HẠN CHẾ (Weakness) | TRIỂN VỌNG (Prospects) |
4. Một lời phàn nàn phòng nhân sự(Comments of HR Department):
MẶT TÍCH CỰC (Strengths) | MẶT HẠN CHẾ (Weakness) | TRIỂN VỌNG (Prospects) |
5. XÉT DUYỆT BAN GIÁM ĐỐC(Approval of Board of General Manager):
MẶT TÍCH CỰC (Strengths) | MẶT HẠN CHẾ (Weakness) | TRIỂN VỌNG (Prospects) |
4. Bảng đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc số 4
PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỬ VIỆC
Họ và tên Ứng viên: …………………………………………… Mã số NV: …………………………..
Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………………………
Số điện thoại DĐ: ……………………………………… Điện thoại NR: ……………………………….
Trình độ chuyên môn: ……………………………………………………………………………………….
Đơn vị công tác: ………………………………………………… Chức danh: ………………………….
Thời gian thử việc tại Công ty: từ ngày …… / …… / 20 … Đến …… / …… / 20 …
Thời gian tập sự tại Công ty: từ ngày …… / …… / 20 … Đến …… / …… / 20 …
I/ Người làm công tự đánh giá
1. Kết quả công việc
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Ý kiến, đề xuất nguyện vọng và cam kết với Công ty:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nhân viên ký tên: …………………………………
II/ Phần nhận xét của quản lý
1. Kết quả công việc:
STT | Nội dung công việc | Trọng số | mục đích | Tổng điểm | Diễn giải |
Tổng cộng:………………………………………………………………………….
Mức đánh giá:……………………………………………………………………..
2. Phầm chất cá nhân
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tri thức, kỹ năng
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Thái độ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Khả năng phối hợp
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Tinh thần trách nhiệm, kỷ luật
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
III/ Đánh giá của phòng TCHCNS
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV/ Một lời phàn nàn của Tổng giám đốc
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ý kiến Chủ quản | Ý kiến Phòng TCHCNS |
Không tuyển dụng: | Tổng giám đốc |
5. Tiêu chí đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc
Nhận xét thời gian thử việc qua thái độ làm việc của nhân viên
- Tinh thần trách nhiệm: Mức độ trung thực và tinh thần trách nhiệm của ứng viên đối với vai trò được cấp.
- Tính tích cực: Mức độ nhiệt tình, tự nguyện của ứng viên khi thực hiện vai trò.
- Tinh thần hợp tác: Ứng viên nên có tinh thần hợp tác và quan hệ tốt với đồng nghiệp.
- Tính kỷ luật: Ứng viên cần chấp hành tốt kỷ luật và các nhiệm vụ, quy định của công ty.
- Giờ giấc làm việc: Ứng viên cần đi làm và ra về đúng giờ, nghỉ làm có xin phép, ra ngoài theo thời gian quy định.

Đánh giá thử việc bằng năng lực thực hiện công việc của nhân viên
- Tư chất và khả năng thực hiện công việc: ứng viên có tư chất tốt, có năng lực làm việc thực hiện tốt các nhiệm vụ được cấp.
- Khối lượng công việc: coi như hoàn tất khối lượng hoạt động theo thời gian quy định
- Chất lượng công việc: thực hiện vai trò với kết quả tốt
- Khả năng: cân nhắc năng lực ứng viên có phù hợp với vai trò được cấp hay không
- Tình hình thực hiện công việc: đánh giá khả năng thực hiện công việc chính xác và thành thạo trong quá trình thực hiện vai trò được cấp
- Khả năng phát triển trong tương lai: dự đoán năng lực phát triển, thăng tiến sau này.
- Tình hình sức khỏe:tình trạng sức khỏe hiện tại và tiền sử bệnh lý có thích hợp với hoạt động cũng như quy định của đơn vị hay không.

Để người làm công tự đánh giá thử việc theo mục tiêu dự kiến
Ngoài những điều ấy ra các công ty nên để một mục tự đánh giá thử việc để các ứng viên có thể tự mình nói ra các nhận xét và nhận xét cho quá trình thử việc của mình. Các ứng viên sẽ đứng ở góc độ người lao động để đưa ra suy nghĩ về vị trí, công việc mình đang phụ trách và cũng là các nhận xét về đồng nghiệp, lãnh đạo hay đơn vị. Việc để nhân viên tự đánh giá cũng giúp các ứng viên nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của mình trong quá trình thử việc.
Tổng kết
Bảng đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc chính là bản tổng hợp mục đích quá trình thử việc của ứng viên tại công ty. Nhà tuyển dụng có thể dựa trên những gì mà ứng viên đã thể hiện trong suốt thời gian thử việc để đưa ra các đánh giá khách quan nhất.
Hy vọng bài viết đã mang đến các thông tin hữu ích đến các đơn vị, doanh nghiệp và nhà tuyển dụng.
Nguồn: Tổng hợp