Phiếu yêu cầu tuyển dụng nhân viên là mẫu phiếu được trưởng bộ phận, bộ phận lập ra để yêu cầu được tuyển mộ người làm công cho phòng ban, bộ phận. Mẫu phiếu áp dụng cho vị trí cao cấp, người làm công văn phòng và phân xưởng. Mẫu phiếu nêu rõ vị trí tuyển dụng, kinh nghiệm thực hiện công việc… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu yêu cầu tuyển mộ tại đây
1. Phiếu yêu cầu tuyển dụng nhân viên số 1
Doanh nghiệp ……………………………………..
Phòng nhân sự (HR Dept) (Form No.) BM.08.0315/05/2004
PHIẾU YÊU CẦU (RECRUITMENT REQUESTING FORM)
(Áp dụng cho vị trí cao cấp, nhân viên văn phòng và phân xưởng – Apply for Senior, Office Staff and Workshop Applicants)
I- YÊU CẦU CHUNG
(General Requirements)
Phòng ban/ phòng ban (Dept/Sec):
Trình độ học vấn (Education Level):
12/12 (High School)
Trung cấp (Middle Level School)
Cao đẳng (College) Đại học (University)
Trên đại học (Postgraduate)
Vị trí tuyển dụng (Position):
Giới tính (Sex): Nam (Male) Nữ (Female)
Tuổi (Age):
Ngoại hình (Appearance): Cần (Necessary) Tương đối (Uncertain) Không mong muốn (Unnecessary)
Kinh nghiệm thực hiện công việc (Working Experience):
Dưới 1 năm (Under 1 year)
Từ 1 đến dưới 2 năm (From 1 to 2 years)
Từ 2 đến dưới 3 năm (From 2 to 3 years)
Từ 3 đến 5 năm (From 3 to 5 years)
Trên 5 năm (Over 5 years)
không mong muốn (Unnecessary)
CHUYÊN MÔN (Specialities):
MÔ TẢ (Description of Basic Work):

II- YÊU CẦU VỀ KỸ NẲNG (Skill Requirements)
1/ Trình độ ngoại ngữ (Lanaguage Skills):
+ Tiếng Anh (English) : Level A Level B Level C Unnecessary
+ Tiếng Pháp (Frech) : Level A Level B Level C Unnecessary
+ Tiếng Hoa (Chinese) : Level A Level B Level C Unnecessary
+ Khác (Others)_____ : Level A Level B Level C Unnecessary
2/ Trình độ vi tính (Computer Skills):
Word Powerpoint Excel Internet Access Solomon Khác (Others): ________________________
3/ Lập kế hoạch (Planning): Tuần (Weekly) Năm (Yearly) Tháng (Monthly) Trên 01 năm (Over yearly) Qúy (Quarterly)
4/ Tính sáng tạo (Creative):
Xây dựng những cải tiến nhỏ trong phạm vi công việc.(Create improvements in field of operations)
Tạo dựng những cải tiến nhỏ trong phạm vi của bộ phận(Create improvements in field of department)
Xây dựng những kiểu dáng sản phẩm mới cho công ty(Create new styles/models of product)
Xây dựng nhãn hiệu, bao bì có sức thu hút(Create attractive trade mark, brand name, packages)
Xây dựng những sản phẩm mới cho doanh nghiệp(Create new products)
Có những ý tưởng mới về loại hình kinh doanh, quản lý(Initiate new ideas of business, management type)
5/ Hiểu biết (Comprehensive):
Hiểu rõ các mệnh lệnh, chỉ thị liên quan đến hoạt động(Understand clearly orders, instructions of working)
Hiểu rõ các kế hoạch thực hiện công việc của nhóm hoặc bộ phận(Understand clearly working plans of group or dept.)
Có thể nắm bắt, cập nhật thông tin liên quan đến công việc(Understand, update information of working)
6/ Năng lực xử lý công việc(Ability to solve problem):
Công việc cần xử lý rất nhanh, chính xác(Solve the work quickly, accurately)
Hoạt động cần xử lý cẩn thận, tỷ mỉ(Solve the work carefully, in detailed)
Hoạt động cần giải quyết trong thời hạn được quy định(Solve the work in the time-limit)
7/ năng lực phán quyết (Ability to make decision):
Công việc không cần phán quyết(Unnecessary to make decision)
Khi có các hướng dẫn/ chỉ thị chung cần nói ra các quyết định tác động đến kết quả thực hiện công việc của bộ phận/ doanh nghiệp(Ability to make decision that can impact on the results of sec./company)
8/ Năng lực thuyết phục (Ability to pursuade) :
Không cần thuyết phục người khác(Unnecessary to pursuade others)
Cần thuyết phục các thành viên trong nhóm/ phòng ban(Need to persuade other members in group/sec.)
Cần thuyết phục số lượng người mua hàng khó tính(Need to persuade amount of fastidious customers)
Cần thuyết phục cấp dưới hoặc số lượng lớn công nhân(Need to persuade juniors or amount of workers)

9/ Năng lực lãnh đạo (Ability to lead):
Không mong muốn (Unnecessary)
Lãnh đạo một nhóm (Lead one group)
Lãnh đạo một phòng ban/ phòng ban (Lead one Dept./Se.c)
Lãnh đạo trên 300 người (Lead over 300 staffs) Lãnh đạo một công ty (Lead a company)
III- SỨC KHỎE (Health)
Cần thể hình (Body): Cao (Height):______________ m; Nặng (Weight):¬¬______________ kg
Cần sức lực đặc biệt (Special Strength Requirement)
Sức khỏe đủ đảm bảo cho hoạt động (Physical fitness for working)
Không cận thị (Bright eyes – not being myopic)
IV- Giao tiếp (Communication)
Không cần giao tiếp với bên ngoài
Cần ăn nói với nhiều người trong tổ chức(Unnecessary to communicate outside) (Need to communicate with many people in company)
Cần giao tiếp với khách hàng trong và ngoài nước
Cần tiếp xúc với các cơ quan báo đài, truyền thông(Need to communicate with local and foreign customers) (Need to contact with media)
Cần tiếp xúc với các cấp chính quyền địa phương, trung ương(Need to contact with local and central authorities)
* Ghi chú (Notes):
– Anh/ chị điền trực tiếp trên mẫu form (Fill directly on the form)- Chọn và đánh dấu (x) vào ô tương ứng (Choose and cross in correclative boxes)
Ngày (Date) ____ tháng ____ năm 200 ___
Trưởng bộ phận/ bộ phận(Chief of Dept/Sec)
2. Phiếu yêu cầu tuyển dụng nhân viên số 2
TÊN công ty | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU ĐỀ XUẤT
Hình thức Hợp đồng lao động
1. Lý do đề xuất
Khối lượng hoạt động đơn vị: |
Thực trạng nhân lực đơn vị: |
2. Thông tin vị trí cần tuyển
Chức danh vị trí: | Số lượng: | ||
Giới tính: | Tuổi: | Ngày cần nhân sự: | Trình độ học vấn:o Cao đẳngo Đại họco Sau Đại học (cụ thể):……………………… |
Chuyên ngành được đào tạo: | |||
MÔ TẢ CƠ BẢN: |

3. Yêu cầu
1. Trình độ Ngoại ngữ: |
2. Trình độ Tin học: |
3. Kinh nghiệm làm việc: |
4. Chứng chỉ cần có: |
4. Thông tin khác (nếu có)
Ngày / /Hiệu trưởng | Ngày / /Phòng Tổ chức cán bộ | Ngày / /Trưởng đơn vị yêu cầu |
3. Phiếu yêu cầu tuyển dụng nhân viên số 3
Nội dung cơ bản của mẫu phiếu yêu cầu tuyển mộ như sau:
PHIẾU YÊU CẦU
(RECRUITMENT REQUESTING FORM)
(Áp dụng cho vị trí cao cấp, người làm công văn phòng và phân xưởng – Apply for Senior, Office Staff and Workshop Applicants)
I- YÊU CẦU CHUNG (General Requirements) | |
Phòng ban/ phòng ban (Dept/Sec): | Trình độ học vấn (Education Level):![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vị trí tuyển dụng (Position): | |
Giới tính (Sex): q Nam (Male) q Nữ (Female) | Tuổi (Age): |
Ngoại hình (Appearance): ![]() | |
Kinh nghiệm thực hiện công việc (Working Experience):![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | CHUYÊN MÔN (Specialities):………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
MÔ TẢ (Description of Basic Work):…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. | |
II- YÊU CẦU VỀ KỸ NẲNG (Skill Requirements) | |
1/ Trình độ ngoại ngữ (Lanaguage Skills):+ Tiếng Anh (English): ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
2/ Trình độ vi tính (Computer Skills):![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 3/ Lập kế hoạch (Planning):![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
/ Tính thông minh (Creative):![]() (Create improvements in field of operations) ![]() (Create improvements in field of department) ![]() (Create new styles/models of product) ![]() (Create attractive trade mark, brand name, packages) ![]() (Create new products) ![]() (Initiate new ideas of business, management type) | 5/ Hiểu biết (Comprehensive):![]() (Understand clearly orders, instructions of working) ![]() (Understand clearly working plans of group or dept.) ![]() (Understand, update information of working) |

6/ Năng lực giải quyết hoạt động(Ability to solve problem):![]() (Solve the work quickly, accurately) ![]() (Solve the work carefully, in detailed) ![]() (Solve the work in the time-limit) | 7/ Khả năng phán quyết (Ability to make decision):![]() (Unnecessary to make decision) ![]() (Ability to make decision that can impact on the results of sec./company) |
8/ Năng lực thuyết phục (Ability to pursuade):![]() (Unnecessary to pursuade others) ![]() (Need to persuade other members in group/sec.) ![]() (Need to persuade amount of fastidious customers) ![]() (Need to persuade juniors or amount of workers) | 9/ Năng lực lãnh đạo (Ability to lead):![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
III- SỨC KHỎE (Health) | |
![]() ![]() ![]() ![]() | |
IV- Ăn nói (Communication) | |
![]() ![]() (Unnecessary to communicate outside) (Need to communicate with many people in company) ![]() ![]() (Need to communicate with local and foreign customers) (Need to contact with media) ![]() (Need to contact with local and central authorities) |
* Ghi chú (Notes):
– Anh/ chị điền trực tiếp trên mẫu form (Fill directly on the form)
– Chọn và đánh dấu (x) vào ô tương ứng (Choose and cross in correclative boxes)
Ngày (Date) ….. Tháng …..năm 20…
Trưởng bộ phận/phòng ban (Chief of Dept/Sec) |
Tổng kết
Trên đây là một số mẫu phiếu yêu cầu tuyển dụng nhân viên. Nếu thấy bài viết hữu ích, hãy chia sẻ với mọi người nhé!
Nguồn: Tổng hợp